Nam Hán Cao tổ
Trị vì | 5/9/917[1][2]-10/6/942 (24 năm, 278 ngày) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||
Kế nhiệm | Nam Hán Thương đế | ||||||
Sinh | 889[3] | ||||||
Mất | 10 tháng 6 năm 942[1][4] Trung Quốc |
||||||
An táng | Khang lăng (康陵) | ||||||
Thê thiếp | Mã hoàng hậu Triệu chiêu nghi, sau là hoàng thái phi |
||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Triều đại | Nam Hán | ||||||
Thân phụ | Lưu Khiêm | ||||||
Thân mẫu | Đoàn thị |